|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
p
| [p] | | danh từ giống đực | | | p (mẫu tự thứ mười sáu trong bảng chữ cái) | | | écrire un petit p | | viết một chữ p nhỏ | | | Un p majuscule | | chữ p hoa (P) | | | Un p minuscule | | chữ p thường (p) | | | (hoá học) (P) photpho (ký hiệu) | | | (tôn giáo, viết tắt của Père) cha, linh mục | | | Le P. Y | | linh mục Y | | | (viết tắt của parking) khu đỗ xe, bãi xe | | | (ngôn ngữ học) (viết tắt p. p) động tính từ quá khứ, phân từ quá khứ | | | tỷ lệ, phần | | | 4 p 100 | | bốn phần trăm | | | (âm nhạc) viết tắt của piano | | | (viết tắt của page) trang | | | p. 130 | | trang 130 |
|
|
|
|