Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
palais


[palais]
danh từ giống đực
cung, điện, phủ, dinh
toà án, pháp đình (cũng) palais de justice
Le style du palais
thể văn toà án
le palais de Neptune; le palais de l'Olympe; les palais éthérés
(thơ ca) trời
đồng âm Palet.
danh từ giống đực
(giải phẫu) vòm miệng
(nghĩa bóng) vị giác
Avoir le palais fin
có vị giác tinh, sành ăn


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.