 | [paniquer] |
 | động từ |
| |  | làm hoảng sợ; hốt hoảng, kinh hoàng |
| |  | à l'approche des examens, il est complètement paniqué |
| | gần tới ngày thi, cậu ta hốt hoảng hẳn |
| |  | Il panique facilement |
| | anh ta rất dễ bị hốt hoảng |
| |  | Il n'y a pas de quoi paniquer |
| | chẳng có gì phải hốt hoảng |