 | [paradis] |
 | danh từ giống đực |
| |  | thiên đường |
| |  | Le paradis et l'enfer |
| | thiên đường và địa ngục |
| |  | Gagner le paradis |
| | lên thiên đường |
| |  | Le paradis sur la terre |
| | thiên đường ở cõi trần, thiên đường tại thế |
 | phản nghĩa Enfer, géhenne |
| |  | tầng thượng (nhà hát) |
| |  | (thực vật học) loài táo thượng uyển |
| |  | aller au paradis |
| |  | lên thiên đường, chết |
| |  | oiseau de paradis |
| |  | (động vật học) chim seo cờ |
| |  | paradis artificiel |
| |  | khoái lạc do ma tuý mang lại, cảm giác đi mây về gió sau khi dùng ma tuý |
| |  | paradis fiscal |
| |  | một quốc gia thu hút giới đầu tư do ưu đãi về thuế vụ |
| |  | être au paradis |
| |  | rất sung sướng, rất hạnh phúc |
| |  | paradis terrestre |
| |  | (tôn giáo) lạc viên |
| |  | vous ne l'emporterez pas en (au) paradis |
| |  | thế nào tao cũng phải trả thù mày |