 | [part] |
 | danh từ giống cái |
| |  | phần |
| |  | Une part de gâteau |
| | một phần bánh ngọt |
| |  | Avoir la meilleure part |
| | được phần tốt nhất |
| |  | Il faut que chacun paye sa part |
| | mỗi người phải trả phần của mình |
| |  | C'est un honneur dont je veux avoir ma part |
| | đó là một vinh dự mà tôi muốn có phần mình |
| |  | Assigner à quelqu'un une part dans un legs |
| | cho ai một phần di sản |
| |  | Il a perdu une grande part de sa fortune |
| | ông ta đã mất một phần lớn gia tài |
| |  | Il a pris la principale part dans cette négociation |
| | ông đã dự phần chính trong cuộc thương lượng đó |
| |  | à part |
| |  | riêng ra, trừ ra |
| |  | (sân khấu) nói một mình |
| |  | riêng, tách riêng |
| |  | à part moi |
| |  | trong thâm tâm tôi |
| |  | aller quelque part |
| |  | (thông tục) đi vệ sinh, đi ngoài |
| |  | autre part |
| |  | ở nơi khác |
| |  | avoir part à |
| |  | dự phần |
| |  | avoir part au gâteau |
| |  | (thân mật) được hưởng phần chia lãi (trong việc gì) |
| |  | blague à part |
| |  | một cách nghiêm túc, một cách đứng đắn |
| |  | d'autre part |
| |  | vả lại, mặt khác |
| |  | de la part de |
| |  | thay mặt cho (ai) |
| |  | de part en part |
| |  | từ bên này sang bên kia |
| |  | de part et d'autre |
| |  | cả hai bên; bên này, bên kia |
| |  | de toute part; de toutes parts |
| |  | khắp nơi |
| |  | diviser en part |
| |  | chia thành từng phần |
| |  | être de part dans |
| |  | có chân, dự vào |
| |  | faire la part à |
| |  | chia phần cho |
| |  | faire la part belle à |
| |  | chia cho ai phần tốt, phần ngon |
| |  | faire la part de |
| |  | tính đến, kể đến |
| |  | faire la part du feu |
| |  | khoanh đám cháy lại |
| |  | faire part |
| |  | báo tin, thông báo |
| |  | faire part à deux |
| |  | chia (thành hai) phần |
| |  | la part du lion |
| |  | phần ăn hiếp; phần lớn nhất |
| |  | la part du pauvre |
| |  | phần nhỏ nhất, phần tệ nhất |
| |  | mettre à part |
| |  | tách riêng ra, trừ ra |
| |  | ne pas donner sa part aux chiens |
| |  | xem chien |
| |  | nulle part |
| |  | không nơi nào |
| |  | part à deux ! |
| |  | (thân mật) chia đôi nhé |
| |  | pour ma part |
| |  | về phần tôi |
| |  | prendre en bonne part |
| |  | đánh giá cao, cho là tốt |
| |  | prendre en mauvaise part |
| |  | đánh giá thấp; cho là xấu |
| |  | prendre part à |
| |  | dự vào, tham dự |
| |  | chia xẻ |
| |  | quelque part |
| |  | ở đâu đấy |
| |  | un coup de pied quelque part |
| |  | cú đá vào mông |
 | phản nghĩa Ensemble. |
 | danh từ giống đực |
| |  | (luật pháp, (pháp lý)) trẻ sơ sinh |
| |  | confusion de part |
| |  | sự không rõ là con ai (trẻ sơ sinh) |
| |  | substitution de part |
| |  | sự tráo con |