|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
parti
| [parti] | | danh từ giống đực | | | đảng; phe, phái | | | Parti politique | | đảng chính trị | | | Adhérer à un parti | | gia nhập vào đảng | | | Parti républicain | | đảng cộng hoà | | | Parti socialiste | | đảng xã hội | | | Parti de gauche | | đảng thuộc cánh tả | | | Alliance de partis | | sự liên minh của các đảng | | | Président du parti | | chủ tịch đảng | | | Se ranger du parti de quelqu'un | | về phe ai | | | đảng cộng sản | | | bề, bên | | | Hésiter entre deux partis | | lưỡng lự giữa hai bề | | | đám (người định cưới) | | | Un riche parti | | một đám giàu có | | | quyết định | | | Prendre un parti | | quyết định | | | lợi | | | Tirer un bon parti | | được lợi lớn | | | (từ cũ, nghĩa cũ) tiền công | | | (từ cũ, nghĩa cũ) nghề | | | Le parti des armes | | nghề võ | | | esprit de parti | | | óc đảng phái | | | faire un mauvais parti à quelqu'un | | | bạc đãi ai | | | parti pris | | | định kiến, thành kiến | | | (văn học) quyết định dứt khoát | | | prendre le parti de | | | quyết định (theo cách nào) | | | prendre parti | | | quyết định | | | prendre parti pour qqn | | | cho rằng ai có lý, cho rằng đúng | | | prendre parti contre qqn | | | cho rằng ai sai, quyết định ai sai | | | prendre son parti d'une chose | | | đành theo việc gì | | | tirer parti de | | | lợi dụng | | tính từ | | | đi khỏi, đi vắng | | | (thân mật) ngà ngà hơi men | | | phân đôi (khiên, huy hiệu) |
|
|
|
|