 | [partir] |
 | nội động từ |
| |  | ra đi, đi, khởi hành |
| |  | Partir de Hanoi |
| | ra đi từ Hà Nội |
| |  | Partir pour Vinh |
| | đi Vinh |
| |  | Partir à pied |
| | đi bộ |
| |  | Laisse -moi partir |
| | hãy để tôi ra đi |
| |  | Le train va partir |
| | xe lửa sắp khởi hành |
| |  | Partir pour la chasse |
| | đi săn |
| |  | Partir en voyage |
| | đi du lịch |
| |  | Il est parti |
| | nó đã ra đi |
| |  | Partir de son pays |
| | rời khỏi đất nước |
| |  | Le nivire va partir |
| | tàu sắp khởi hành |
| |  | xuất phát |
| |  | Trois routes partent du village |
| | ba con đường xuất phát từ làng |
| |  | Partir d'un principe faux |
| | xuất phát từ một nguyên tắc sai |
| |  | Cela part d'un bon coeur |
| | điều đó xuất phát từ lòng tốt |
| |  | xuất hiện, ló ra |
| |  | Les bourgeons commencent à partir |
| | mầm bắt đầu xuất hiện |
| |  | bật ra, phọt ra |
| |  | Le bouchon est parti |
| | nút bật ra |
| |  | nổ; khởi động; khởi đầu |
| |  | Faire partir un coup de feu |
| | nổ một phát súng |
| |  | La voiture ne peut pas partir |
| | chiếc xe không thể khởi động được |
| |  | Faire partir un moteur |
| | khởi động một động cơ |
| |  | L'affaire est bien partie |
| | công việc khởi đầu thuận lợi |
| |  | mất đi, biến đi |
| |  | La maladie semblait partir |
| | bệnh tình như sắp khỏi |
| |  | ra đi, chết |
| |  | Son mari est parti hier |
| | chồng bà ta đã chết hôm qua |
| |  | à partir de |
| |  | kể từ |
| |  | từ |
| |  | faire partir |
| |  | gửi, gửi đi |
| |  | partir d'un éclat de rire |
| |  | cười phá lên |
| |  | partir du pied gauche |
| |  | cương quyết ra đi |
| |  | partir les pieds devant |
| |  | (thông tục) chết |
| |  | partir en guerre contre quelqu'un |
| |  | công kích ai kịch liệt |
 | ngoại động từ |
| |  | (từ cũ, nghĩa cũ) chia, phân chia |
| |  | avoir maille à partir avec quelqu'un |
| |  | có chuyện xích mích với ai |
 | phản nghĩa Arriver, engager, envahir. Attendre, demeurer, s'établir, s'installer, rester. |