Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
partisan


[partisan]
tính từ
vì đảng phái, vì chính kiến
Querelles partisanes
sự cãi cọ vì đảng phái
(thân mật) có ý kiến, có chủ trương
être partisan de recommencer
có ý kiến là bắt đầu lại
danh từ giống đực
người theo, người tán thành
Les partisans de la paix
những người tán thành hòa bình
thân binh
quân du kích
Guerre de partisans
chiến tranh du kích
phản nghĩa Adversaire, antagoniste, contradicteur, détracteur


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.