 | [parvenir] |
 | nội động từ |
| |  | đạt tới |
| |  | Parvenir au sommet |
| | đạt tới đỉnh |
| |  | Parvenir à faire quelque chose |
| | (đạt tới chỗ) làm được việc gì |
| |  | đến; truyền đến |
| |  | Faire parvenir des nouvelles |
| | đưa tin tức đến |
| |  | Livres anciens qui sont parvenus jusqu'à nous |
| | sách cũ truyền đến tận chúng ta |
| |  | (từ cũ, nghĩa cũ) nổi lên (nghĩa bóng) |
| |  | Que de bassesses pour parvenir |
| | biết bao nhiêu cái hèn hạ mới nổi lên được |