 | [paré] |
 | tÃnh từ |
| |  | trang hoà ng, trang điểm, tô điểm |
| |  | Jardin paré de mille fleurs |
| | mảnh vưá»n tô Ä‘iểm muôn hoa |
| |  | đã chuẩn bị để nấu (thịt) |
| |  | (hà ng hải) sẵn sà ng |
| |  | Paré à virer |
| | sẵn sà ng đổi hướng |
| |  | đủ phương tiện phòng chống |
| |  | Nous sommes parés contre le froid |
| | chúng tôi có đủ phương tiện chống rét |