 | [passage] |
 | danh từ giống đực |
| |  | sự đi qua, sự vượt qua. |
| |  | Le passage du Col des Nuages |
| | sự đi qua đèo Hải Vân |
| |  | L'heures de passages des trains |
| | giờ tàu đi qua |
| |  | Prendre du pain au passage |
| | ăn bánh mì lúc đi đường |
| |  | chỗ đi qua, lối đi qua |
| |  | Ouvrir un passage |
| | mở một lối đi qua |
| |  | Un passage interdit |
| | một lối đi bị cấm |
| |  | lúc đi qua |
| |  | Attendre quelqu'un au passage |
| | chờ ai lúc đi qua |
| |  | sự vượt biển |
| |  | Passage de Toulon à Alger |
| | sự vượt biển từ Tu-lông sang An-giê |
| |  | tiền đò; tiền qua cầu |
| |  | Payer le passage |
| | trả tiền đò |
| |  | quyền đi qua |
| |  | đường cầu, hành lang; ngõ hẹp |
| |  | sự thoảng qua; điều thoảng qua |
| |  | bước chuyển |
| |  | Passage de l'opulence à la misère |
| | bước chuyển từ giàu có sang nghèo túng |
| |  | đoạn văn; đoạn nhạc |
| |  | Un beau passage |
| | đoạn văn hay |
| |  | (âm nhạc) nét lướt |
| |  | de passage |
| |  | (chỉ) đi qua |
| |  | donner passage; livrer passage |
| |  | để đi qua |
| |  | examen de passage |
| |  | kỳ thi lên lớp, kỳ thi chuyển cấp |
| |  | il y a du passage |
| |  | (thân mật) có rất nhiều người qua lại |
| |  | oiseau de passage |
| |  | chim di trú |
| |  | (thân mật) khách qua đường |
| |  | passage à niveau |
| |  | ngã đường sắt |
| |  | passage à tabac |
| |  | sự đánh đập; sự hành hung |
| |  | passage clouté |
| |  | lối đi đóng đinh (cho người bộ hành qua đường phố) |
| |  | passage souterrain |
| |  | đường ngầm |
| |  | pont de passage |
| |  | cầu vượt |
| |  | se frayer un passage |
| |  | lách một lối đi |