Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
passif


[passif]
tính từ
thụ động, bị động
Défense passive
sự phòng thủ thụ động
Être passif devant la situation
bị động trước tình hình
Forme passive d'un verbe
(ngôn ngữ học) dạng bị động của động từ
danh từ giống đực
tài sản nợ, tiêu sản
Le passif d'une succession
tài sản nợ trong di sản
(ngôn ngữ học) dạng bị động
phản nghĩa Actif


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.