paumer
 | [paumer] |  | ngoại động từ | | |  | (thông tục) đánh mất | | |  | J'ai paumé le fric | | | tôi đánh mất tiền | | |  | xơi, ăn (một cú đòn) | | |  | Il a dû paumer un drôle de coup | | | hẳn là nó đã xơi một cú ra trò | | |  | (từ cũ; nghĩa cũ) đánh tát | | |  | Paumer la gueule à quelqu'un | | | tát vào mặt ai | | |  | se faire paumer | | |  | bị tóm cổ |
|
|