pauvre
 | [pauvre] |  | tính từ | | |  | nghèo | | |  | Une famille pauvre | | | một gia đình nghèo | | |  | Les pays pauvres | | | các nước nghèo | | |  | Aliment pauvre en calorie | | | thức ăn có ít calo | | |  | nghèo nàn, cằn cỗi | | |  | Style pauvre | | | lời văn nghèo nàn | | |  | Terre pauvre | | | đất cằn cỗi | | |  | tồi, kém | | |  | Un pauvre orateur | | | một diễn giả tồi | | |  | Pauvre de talent | | | kém tài | | |  | ít, hiếm | | |  | Pauvre en hommes | | | ít đàn ông | | |  | đáng thương, tội nghiệp; thảm hại | | |  | La pauvre mère | | | người mẹ tội nghiệp | | |  | Un pauvre type | | | một gã thảm hại | | |  | pauvre hère | | |  | người cùng khổ |  | Phản nghĩa Riche, fortuné |  | danh từ | | |  | người nghèo | | |  | Secourir les pauvres | | | cứu giúp người nghèo | | |  | Le riche et le pauvre | | | kẻ giàu và người nghèo | | |  | (từ cũ; nghĩa cũ) kẻ ăn mày |
|
|