 | [peine] |
 | danh từ giống cái |
| |  | sự trừng phạt, sự phạt; hình phạt |
| |  | Peine pécuniaire |
| | sự phạt tiền |
| |  | Être passible d'une peine |
| | phải chịu phạt, đáng bị phạt |
| |  | Peine de mort |
| | hình phạt tử hình, án tử hình |
| |  | nỗi đau khổ |
| |  | Les peines du coeur |
| | những nỗi đau khổ trong lòng, những nỗi khổ tâm |
| |  | Confier ses peines |
| | thổ lộ nỗi đau khổ của mình |
| |  | Consoler un ami dans la peine |
| | an ủi người bạn đang đau khổ |
| |  | sự vất vả; nỗi vất vả |
| |  | On ne réussit sans peine |
| | không vất vả không thể thành công |
| |  | sự lo lắng |
| |  | Être en peine d'un absent |
| | lo lắng vì một người đi xa |
| |  | sự khó khăn |
| |  | Avoir de la peine à marcher |
| | đi khó khăn |
| |  | cảnh túng thiếu |
| |  | Laisser quelqu'un dans la peine |
| | để ai trong cảnh túng thiếu |
| |  | à peine |
| |  | vừa mới |
| |  | hầu như không |
| |  | hơi, một tí |
| |  | à peine que |
| |  | mới... thì đã |
| |  | avec peine |
| |  | đáng tiếc, cực lòng |
| |  | khó khăn |
| |  | ce n'est pas la peine de |
| |  | không cần |
| |  | c'est peine perdue |
| |  | phí công vô ích |
| |  | en être pour sa peine |
| |  | mất của tốn công vô ích, công cốc |
| |  | être bien en peine de |
| |  | rất khó (làm điều gì) |
| |  | être comme une âme en peine |
| |  | rất buồn rầu, buồn như chấu cắn |
| |  | faire de la peine |
| |  | làm cho buồn rầu; làm đau lòng |
| |  | faire peine |
| |  | làm cho mủi lòng |
| |  | homme de peine |
| |  | người lao động vất vả |
| |  | mourir à la peine |
| |  | chết vì lao lực |
| |  | ne pas plaindre sa peine |
| |  | làm việc hăng say |
| |  | n'être pas au bout de ses peines |
| |  | vẫn còn nhiều khó khăn, trở ngại |
| |  | non sans peine |
| |  | không phải là không vất vả |
| |  | peine capitale |
| |  | tội tử hình |
| |  | peine de cœur |
| |  | đau khổ vì tình |
| |  | peines éternelles |
| |  | tội sa địa ngục |
| |  | perdre sa peine |
| |  | mất công |
| |  | pour la peine |
| |  | để thưởng công, để đền bù |
| |  | prendre la peine |
| |  | chịu khó |
| |  | sans peine |
| |  | dễ dàng |
| |  | se donner la peine |
| |  | chịu khó |
| |  | sous peine de |
| |  | nếu không thì bị |
| |  | toute peine mérite salaire |
| |  | có công có thưởng; có làm có ăn |
| |  | valoir la peine |
| |  | đáng (làm gì) |
 | phản nghĩa Consolation, compensation, récompense. Amusement, béatitude, bonheur, joie, félicité |
 | đồng âm Penne |