peiner
 | [peiner] |  | ngoại động từ | | |  | làm phiền lòng, làm khổ tâm | | |  | Cette nouvelle m'a beaucoup peiné | | | cái tin ấy làm tôi rất khổ tâm | | |  | (từ cũ, nghĩa cũ) làm cho mệt, làm cho vất vả |  | Phản nghĩa Consoler |  | nội động từ | | |  | khó nhọc, vất vả | | |  | Il peinait pour s'exprimer | | | nó phát biểu vất vả | | |  | La voiture peine dans les montées | | | cái xe ì ạch leo dốc |
|
|