Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
pell-mell




pell-mell
['pelmel]
tính từ & phó từ
tán loạn, lộn xộn; hỗn độn, ngổn ngang bừa bãi
the children rushed pell-mell down the stairs
lũ trẻ tán loạn lao xuống cầu thang
danh từ
cảnh tán loạn, tình trạng tán loạn; cảnh hỗn độn, tình trạng hỗn độn, tình trạng ngổn ngang bừa bãi

[pell-mell]
saying && slang
in a wild manner, in panic, harum-scarum
When the fire alarm sounded we ran pell-mell down the hall.


/'pel'mel/

tính từ & phó từ
hỗn loạn, tán loạn; hỗn độn, lộn xộn, ngổn ngang bừa bãi

danh từ
cảnh hỗn loạn, tình trạng hỗn loạn; cảnh hỗn độn, cảnh lộn xộn, tình trạng hỗn độn, tình trạng lộn xộn, tình trạng ngổn ngang bừa bãi

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "pell-mell"
  • Words contain "pell-mell" in its definition in Vietnamese - English dictionary: 
    beng ngả ngốn

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.