 | [perturbation] |
 | danh từ giống cái |
| |  | sự rối loạn, sự nhiễu loạn |
| |  | Jeter la perturbation dans la société |
| | gây nhiễu loạn trong xã hội |
| |  | biến loạn |
| |  | Perturbations économiques |
| | những biến loạn kinh tế |
| |  | (rađiô) nhiễu |
| |  | Perturbations atmosphériques |
| | nhiễu khí quyển |
 | phản nghĩa Calme. |