 | [peser] |
 | ngoại động từ |
| |  | cân |
| |  | Peser un objet avec une balance |
| | cân một vật bằng cân |
| |  | cân nhắc, đắn đo |
| |  | Peser ses paroles |
| | cân nhắc lời ăn tiếng nói |
| |  | Peser ses chances de réussite |
| | cân nhắc cơ may thành công |
| |  | peser le pour et le contre |
| |  | xem contre |
| |  | tout bien pesé |
| |  | sau khi cân nhắc kĩ |
 | nội động từ |
| |  | nặng, cân nặng |
| |  | Le platine pèse plus lourd que l'or |
| | bạch kim nặng hơn vàng |
| |  | ấn mạnh; kéo mạnh |
| |  | Peser sur un levier |
| | ấn mạnh cái đòn bẩy xuống |
| |  | Peser contre une porte pour l'ouvrir |
| | đẩy mạnh cửa để mở ra |
| |  | làm buồn phiền, làm mệt mỏi |
| |  | La solitude lui pèse |
| | sự cô đơn làm nó buồn phiền |
| |  | Cette marche me pèse |
| | cuộc đi bộ này làm tôi mệt mỏi |
| |  | peser sur un cordage |
| |  | kéo mạnh dây thừng |
| |  | (nghĩa bóng) trĩu nặng, đè nặng |
| |  | ảnh hưởng mạnh đến |
| |  | peser dans la balance |
| |  | có trọng lượng lớn |
| |  | có tầm quan trọng lớn |
| |  | ne pas peser lourd |
| |  | nhẹ |
| |  | không quan trọng |