 | [phare] |
 | danh từ giống đực |
| |  | đèn biển, hải đăng |
| |  | Phare qui signale des parages dangereux |
| | hải đăng chỉ những vùng biển nguy hiểm |
| |  | Hauteur d'un phare |
| | chiều cao của ngọn hải đăng |
| |  | đèn pha |
| |  | Phare d'automobile |
| | đèn pha ô-tô |
| |  | Mettre la phare en veilleuse |
| | văn nhỏ đèn pha lại |
| |  | (hàng hải) bộ buồm cùng cột buồm |
| |  | Phare de l'avant |
| | bộ buồm cột buồm mũi |
| |  | (nghĩa bóng) ngọn đèn pha ngọn cờ (chỉ người hay cái soi đường chỉ lối) |
 | đồng âm Fard, far. |