|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
phi
1 dt. Trai ở bãi cát ven biển, thân dài, vỏ mỏng, màu tím nhạt, thịt ăn được.
2 dt. Tên con chữ thứ hai mươi mốt của chữ cái Hi Lạp (viết thường là j, viết hoa là F).
3 dt. Vợ lẽ của vua hay vợ của các bậc vương công thời phong kiến: các bà phi trong cung.
4 đgt. 1. (Ngựa) phóng tung vó để chạy với tốc độ rất cao: ngựa phi phi ngựa. 2. Đi nhanh, phóng nhanh: phi nhanh về nhà kẻo tối.
5 đgt. Phóng mạnh các binh khí có mũi nhọn như gươm, kiếm, dao găm: phi dao găm.
6 đgt. Rán hành, tỏi cho dậy mùi thơm, trước khi xào nấu món gì: phi tỏi rồi mới bỏ rau muống vào phi hành để nấu nước chấm.
7 lt. Ngoài đối tượng nào đó ra, nếu không phải là: Phi anh ấy, không ai biết.
|
|
|
|