|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
phiếu
dt. 1. Tờ giấy có một cỡ nhất định dùng ghi chép nội dung nào đó: phiếu thư mục. 2. Tờ giấy ghi rõ một quyền lợi nghĩa vụ gì đó: phiếu cung cấp phiếu chi thu hối phiếu ngân phiếu tín phiếu trái phiếu. 3. Mảnh giấy ghi tên người mình tín nhiệm khi bầu cử hoặc ý kiến, biểu quyết tự tay mình bỏ vào hòm phiếu: bỏ phiếu cổ phiếu công phiếu đầu phiếu kiểm phiếu phổ thông đầu phiếu.
|
|
|
|