|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
phong
1 d. Bệnh do vi khuẩn gây viêm mãn tính da, niêm mạc và thần kinh ngoại biên, làm lở loét và cụt dần từng đốt ngón tay, ngón chân.
2 d. Gói, bọc vuông vắn, thường bằng giấy gấp lại và dán kín. Một phong bánh khảo. Phong thư.
3 đg. 1 (Nhà vua) ban, cấp chức tước, đất đai. Phong tước hầu. Phong ấp. Sắc phong. 2 (Nhà nước) tặng chức vị, danh hiệu. Phong danh hiệu anh hùng. Phong thiếu tướng.
|
|
|
|