|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
physique
 | [physique] |  | danh từ giống cái | | |  | vật lý học; vật lí học | | |  | Physique expérimentale | | | vật lý học thực nghiệm | | |  | vật lý; vật lí | | |  | Physique du globe | | | vật lý địa cầu | | |  | Physique atomique | | | vật lí nguyên tử | | |  | sách vật lý |  | tính từ | | |  | xem danh từ giống cái | | |  | Propriétés physiques | | | tính chất vật lý | | |  | (thuộc) vật chất | | |  | Le monde physique | | | thế giới vật chất | | |  | (thuộc) thể chất; (thuộc) thể xác | | |  | éducation physique | | | thể dục | | |  | Force physique | | | thể lực | | |  | Plaisirs physiques | | | khoái lạc thể xác | | |  | Douleur physique | | | đau đớn về thể xác | | |  | (thuộc) hình thể | | |  | Géographie physique | | | địa lý hình thể | | |  | thực, thực tế | | |  | Impossibilité physique | | | điều không thể có trong thực tế | | |  | Personne physique | | | (luật học, pháp lý) người thực |  | danh từ giống đực | | |  | vẻ người | | |  | Avoir un beau physique | | | có vẻ người đẹp | | |  | thể chất, thể xác | | |  | Le physique influe sur le moral | | | thể chất ảnh hưởng đến tinh thần | | |  | au physique | | |  | về thể chất, vể thể xác |  | phản nghĩa Moral, mental. |
|
|
|
|