|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
phường
d. 1. Khu, xóm của những người cùng nghề (cũ) : Phường thợ nhuộm. 2. Tổ chức nghề nghiệp của những người cùng làm một nghề (cũ) : Phường bát âm. 3. Đơn vị hành chính tại một thành phố miền Nam, tương đương với một tiểu khu. 4. Bọn người làm những việc đáng khinh : Cũng phường bán thịt, cũng tay buôn người (K). 5. (đph). Bát họ.
|
|
|
|