Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
phất


đg. Giơ lên và đưa đi đưa lại : Phất cờ.

đg. Trở nên khá giả, do kiếm chác được nhiều tiền (thtục) : Làm ăn phất.

đg. Dán giấy đắp lên : Phất quạt.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.