|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
phỗng
d. 1. Tượng bằng đất thường đặt đứng hầu ở đền thờ. 2. Hình người nhỏ ngộ nghĩnh bằng sành hay bằng sứ để trẻ con chơi.
đg. 1. Lấy bớt của người khác (thtục). Phỗng tay trên. Nh. Phỗng. 2. Gọi ăn trong một ván bài tổ tôm, tài bàn, một con bài thứ ba của bất cứ người nào khi trong tay mình có hai con như thế.
|
|
|
|