|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
pitié
| [pitié] | | danh từ giống cái | | | lòng thÆ°Æ¡ng hại | | | Avoir pitié de qqn | | thÆ°Æ¡ng hại ai | | | à faire pitié | | | thảm hại | | | c'est pitié ! | | | tháºt đáng thÆ°Æ¡ng hại, tháºt đáng buồn! | | | faire pitié | | | xem faire | | | par pitié | | | vì lòng thÆ°Æ¡ng hại, là m Æ¡n | | | pitié ! | | | xin miá»…n thứ cho! | | | prendre qqn en pitié | | | thÆ°Æ¡ng hại ai | | | sans pitié | | | nhẫn tâm | | phản nghÄ©a Cruauté. Inhumanité. |
|
|
|
|