| [place] |
| danh từ giống cái |
| | chỗ, vị trí |
| | Chaque chose à sa place |
| vật nào ở chỗ ấy |
| | à la même place |
| ở cùng một chỗ |
| | Il y a place de mettre une table |
| có chỗ (trống) để kê chiếc bàn |
| | Place de parking |
| chỗ đỗ xe |
| | Rester en place |
| ở yên một chỗ, ở nguyên vị trí |
| | Place des mots dans la phrase |
| vị trí các từ trong câu |
| | Avoir une place dans la vie de qqn |
| có chỗ (vị trí) trong cuộc đời ai |
| | việc làm |
| | Chercher une place |
| tìm một việc làm |
| | Perdre sa place |
| mất việc |
| | địa vị, chức vụ, thứ bậc |
| | Il n'est pas à sa place |
| nó không xứng với địa vị của nó |
| | élève qui a obtenu une bonne place |
| học sinh được xếp thứ bậc cao |
| | ghế ngồi (trong rạp, trên xe) |
| | Retenir sa place |
| mua trước chỗ ngồi |
| | Place libre |
| ghế trống |
| | Quitter sa place |
| rời bỏ chỗ ngồi của mình |
| | Voiture à deux places |
| xe hai chỗ (ngồi) |
| | quảng trường |
| | Place de la République |
| quảng trường Cộng hoà |
| | La place de la mairie |
| quảng trường của toà thị chính |
| | giới doanh thương |
| | La place de Paris |
| giới doanh thương thành phố Pa-ri |
| | (địa phương) nơi |
| | Une jolie place |
| một nơi xinh đẹp |
| | trung tâm |
| | Place commerciale |
| trung tân thương mại |
| | Place financière |
| trung tâm tài chính |
| | à la place de |
| | thay cho, thay vì |
| | ở địa vị (của ai) |
| | avoir sa place au soleil |
| | được hưởng lợi bằng những người khác |
| | demeurer en place |
| | ở yên, đứng yên |
| | être à sa place |
| | ở đúng vị trí của mình |
| | être en place |
| | có địa vị xứng đáng |
| | être maître de la place |
| | hành động với uy thế bậc thầy, làm những gì mình thích |
| | faire place |
| | đứng dẹp ra |
| | faire place à |
| | bị thay thế bằng |
| | faire place nette |
| | lấy đi hết; đuổi hết mọi người |
| | laisser place à |
| | dành khả năng để, còn để đất cho |
| | les places sont chères |
| | (nghĩa bóng) cuộc cạnh tranh (cuộc đấu) sẽ rất gay go, quyết liệt |
| | ne pas rester en place |
| | không yên chỗ, đi lại luôn |
| | place ! |
| | dẹp ra! |
| | place de guerre |
| | pháo đài, chiến luỹ |
| | place de voiture |
| | chỗ đậu xe cho thuê |
| | place du marché |
| | thương trường |
| | place forte |
| | chiến luỹ |
| | place publique |
| | quảng trường |
| | (văn chương) dân chúng, nhân dân |
| | prendre la place de quelqu'un |
| | thay thế ai |
| | quitter la place |
| | rút lui |
| | remettre quelqu'un à sa place |
| | nhắc nhở ai phải có lễ độ hơn; chỉnh ai |
| | rendre la place |
| | đầu hàng |
| | se faire place |
| | chen lấy chỗ |
| | se tenir à sa place |
| | giữ đúng cương vị mình |
| | sur place |
| | tại chỗ |
| | sur la place de |
| | trong (một thành phố) |
| | sur la place publique |
| | trước quần chúng, trước đám đông |
| | trouver sa place dans l'histoire |
| | có tên trong sử sách |
| | voiture de place |
| | (từ cũ, nghĩa cũ) xe tắc xi |