| [plaie] |
| danh từ giống cái |
| | vết thương (nghĩa đen) (nghiã bóng) |
| | Plaie qui se cicatrise |
| vết thương đóng sẹo |
| | Plaie superficielle |
| vết thương trên mặt |
| | Désinfecter une plaie |
| khử trùng một vết thương |
| | Bander une plaie |
| băng bó vết thương |
| | Plaie du cœur |
| (nghĩa bóng) vết thương lòng, nỗi đau lòng |
| | Les plaies de l'âme |
| những vết thương trong tâm hồn |
| | tai ương, tai hoạ, tai vạ |
| | quelle plaie ! |
| | thật là tai vạ! |
| | mettre le doigt sur la plaie |
| | tìm ra nguyên nhân của tai hoạ |
| | ne rêver (demander) que plaies et bosses |
| | chỉ thích cãi cọ đấm đá |
| | plaie d'argent n'est pas mortelle |
| | mất tiền chẳng chết ai |
| | rouvrir une plaie |
| | khơi lại chuyện đau đớn cũ |
| | verser de l'huile sur les plaies de quelqu'un |
| | an ủi ai bằng những lời dịu ngọt |