| [plaire] |
| nội động từ |
| | làm vui lòng |
| | Son travail me plaît |
| việc làm của nó làm cho tôi vui lòng |
| | Chercher à plaire à un personnage important |
| tìm cách làm vui lòng một nhân vật quan trọng |
| | được ưa thích, được yêu mến |
| | Il plaît à ses amis |
| nó được bạn bè yêu mến |
| | il plaît |
| | thật dễ thương, thật dễ chịu |
| động từ (không ngôi) |
| | hợp với ý muốn, hợp với sở thích |
| | Je ferai ce qu'il vous plaira |
| tôi sẽ làm cái gì hợp với ý muốn của anh |
| | Il travaille que quand ça lui plaît |
| nó chỉ làm việc khi nó thích |
| | à Dieu ne plaise que |
| | có trời, tôi đâu có dám |
| | comme il vous plaira |
| | tùy ý, cứ việc làm |
| | plaise à Dieu que; plût à Dieu que |
| | lạy trời phù hộ cho |
| | plaît - il ? |
| | gì ạ? |
| | s'il vous plaît |
| | cho phép tôi...; xin lỗi..., xin vui lòng cho... |