| [planche] |
| danh từ giống cái |
| | tấm ván |
| | Planche de pin |
| tấm ván thông |
| | Raboter une planche |
| bào một tấm ván |
| | Caisse en planche |
| hòm bằng ván |
| | Sol en planche |
| nền nhà lát ván (sàn) |
| | Planche d'appel |
| miếng ván nhún (để lấy đà nhảy) |
| | bản khắc; tranh khắc; trang tranh (ở sách) |
| | (số nhiều) sân khấu |
| | Monter sur les planches |
| lên sân khấu, làm diễn viên |
| | (số nhiều; thân mật) ván trượt tuyết |
| | (ngôn ngữ nhà trường; tiếng lóng) bảng đen; sự gọi lên bảng đen (để hỏi bài) |
| | luống (rau...) |
| | avoir du pain sur la planche |
| | (thân mật) có nhiều việc phải làm |
| | être entre quatre planches |
| | đã chết và được liệm trong quan tài |
| | faire la planche |
| | bơi ngửa |
| | jour de planche |
| | (hàng hải) thời gian dỡ hàng |
| | maigre (plat) comme une planche |
| | gầy còm, lép kẹp |
| | planche à pain |
| | (thông tục) người phụ nữ lép kẹp |
| | planche de salut |
| | phương sách cuối cùng (trong hoạn nạn) |
| | planche pourrie |
| | nơi nương tựa không chắc |