 | [planer] |
 | ngoại động từ |
| |  | làm bằng, bào phẳng |
| |  | đàn phẳng (tấm kim loại...) |
| |  | như pelaner |
 | nội động từ |
| |  | bay lượn, lượn |
| |  | Oiseau qui plane |
| | chim bay lượn |
| |  | Il ne que fait que planer |
| | nó chỉ lượn thôi, nó chỉ lờ phờ thôi |
| |  | nhìn bao quát |
| |  | L'oeil plane sur la ville entière |
| | con mắt nhìn bao quát cả thành phố |
| |  | trùm lên |
| |  | La douleur qui plane sur cette maison |
| | nỗi đau buồn trùm lên nhà này |
| |  | lâng lâng |
| |  | Planer dans le monde imaginaire |
| | lâng lâng trong cõi mộng |