 | [plonger] |
 | ngoại động từ |
| |  | nhúng (vào chất nước) |
| |  | Plonger sa main dans l'eau |
| | nhúng tay vào nước |
| |  | Plonger un poisson dans la friture |
| | nhúng con cá vào mỡ rán |
| |  | thọc |
| |  | Plonger un poignard dans la poitrine |
| | thọc dao găm vào ngực |
| |  | Plante qui plonge ses racines dans le sol |
| | cây thọc rễ xuống đất |
| |  | ném vào, dấn vào |
| |  | Plonger quelqu'un dans la misère |
| | dấn ai vào cảnh cùng khổ |
| |  | plongé dans |
| |  | chìm ngập trong |
| |  | plongé dans le sommeil |
| |  | ngủ li bì |
| |  | miệt mài |
 | nội động từ |
| |  | lặn |
| |  | Oiseaux qui plongent |
| | chim lặn |
| |  | Sous-marin qui plonge |
| | tàu ngầm lặn xuống |
| |  | (thể dục thể thao) nhào lặn |
| |  | (thể dục thể thao) nhào ra bắt bóng |
| |  | nhào xuống (chim, máy bay) |
| |  | cắm xuống |
| |  | Racines qui plongent dans le sol |
| | rễ cây cắm xuống đất |
| |  | nhìn xuống |
| |  | De cette fenêtre on plonge chez les voisins |
| | từ cửa sổ này nhìn xuống được nhà hàng xóm |
| |  | (thân mật) cúi chào |
| |  | (nghĩa bóng) chìm ngập; miệt mài |
| |  | Plonger dans ses pensées |
| | miệt mài suy nghĩ |