 | [poisson] |
 | danh từ giống đực |
| |  | cá |
| |  | Tête de poisson |
| | đầu cá |
| |  | Oeufs de poisson |
| | trứng cá |
| |  | Poisson de mer |
| | cá nước mặn, cá biển |
| |  | Pêcher du poisson |
| | đánh cá |
| |  | Marchand de poisson |
| | người buôn cá |
| |  | (Les poissons) (số nhiều; thiên văn) chòm sao cá, chòm Thiên ngư |
| |  | engueuler quelqu'un comme du poisson pourri |
| |  | mắng chửi ai thậm tệ |
| |  | être comme un poisson dans l'eau |
| |  | như cá gặp nước |
| |  | il avalerait la mer et les poissons |
| |  | uống mấy cũng chưa đã, ăn mấy cũng hết |
| |  | la sauce fait passer le poisson |
| |  | cá ngon vì cách nấu; khéo nói dễ xuôi |
| |  | nager comme un poisson |
| |  | bơi rất giỏi |
| |  | ne savoir à quelle sauce manger son poisson |
| |  | lúng túng hổ thẹn |
| |  | n'être ni chair ni poisson |
| |  | không có chủ đích, nghiêng ngả |
| |  | không ra môn cũng không ra khoai |
| |  | noyer le poisson |
| |  | (nghĩa bóng) làm cho đối thủ rối trí để nắm phần thắng |
| |  | poisson d'avril |
| |  | trò ỡm nhau vào ngày cá tháng tư (ngày 1 tháng 4) |
| |  | faire une queue de poisson |
| |  | vừa vượt lên đã rẽ ngoặt ngay (xe ô-tô) |
| |  | finir en queue de poisson |
| |  | đầu voi đuôi chuột |