polisson
 | [polisson] |  | danh từ | | |  | trẻ ranh mãnh | | |  | (từ hiếm, nghĩa ít dùng) người phóng đãng | | |  | (từ cũ, nghĩa cũ) trẻ lang thang bẩn thỉu |  | tính từ | | |  | phóng đãng, phóng túng | | |  | Chanson polissonne | | | bài hát phóng túng | | |  | ranh mãnh, tinh ranh | | |  | Des yeux polissons | | | cặp mắt tinh ranh |
|
|