 | [portrait] |
 | danh từ giống đực |
| |  | chân dung, bức truyền thần |
| |  | hình ảnh (giống lắm) |
| |  | Enfant qui est le portrait de son père |
| | đứa trẻ là hình ảnh của bố nó |
| |  | sự mô tả |
| |  | Faire un portrait avantageux de quelqu'un |
| | mô tả khen ngợi ai |
| |  | (thông tục) mặt |
| |  | Il s'est abîmé le portrait en tombant |
| | nó ngã xây xát cả mặt |