 | [poser] |
 | ngoại động từ |
| |  | đặt, để |
| |  | Poser sa tête sur l'oreiller |
| | đặt đầu lên gối |
| |  | Poser un principe |
| | đặt một nguyên tắc |
| |  | Poser un problème |
| | đặt một vấn đề |
| |  | Poser une question |
| | đặt một câu hỏi |
| |  | Poser la base |
| | đặt nền móng |
| |  | Poser un objet à terre |
| | để một vật xuống đất |
| |  | Poser une bombe |
| | đặt bom |
| |  | Poser la main sur qqch |
| | đặt tay lên vật gì |
| |  | đề cao, làm nổi bật |
| |  | Succès qui pose un auteur |
| | sự thành công làm nổi bật một tác giả |
| |  | viết, ghi |
| |  | Je pose quatre et je retiens un |
| | tôi viết bốn và nhớ một (khi tính) |
| |  | hạ (xuống), bỏ (ra), lật (ra) |
| |  | Poser les armes |
| | hạ khí giới |
| |  | Poser le masque |
| | bỏ mặt nạ ra |
| |  | phạm phải, thực hiện |
| |  | Poser une faute |
| | phạm lỗi |
| |  | Poser un acte |
| | thực hiện một hành động |
| |  | poser culotte |
| |  | (thông tục) đi ngoài |
| |  | poser la première pierre |
| |  | đặt cơ sở đầu tiên, sáng lập ra |
| |  | poser sa candidature |
| |  | ứng cử |
| |  | poser sa chique et faire le mort |
| |  | (từ lóng) biệt ngữ im thin thít |
| |  | poser un avion |
| |  | cho máy bay hạ xuống |
| |  | poser un lapin |
| |  | (thân mật) không đến nơi hẹn |
 | Phản nghĩa Déposer, enlever, ôter, lever. |
 | nội động từ |
| |  | đặt lên, kê lên |
| |  | Poutre qui pose sur deux piliers |
| | xà đặt lên hai cột trụ |
| |  | (hội hoạ) ngồi làm mẫu vẽ |
| |  | Poser devant le peintre |
| | ngồi làm mẫu vẽ trước hoạ sĩ |
| |  | làm điệu |
| |  | Elle ne fait que poser |
| | chị ta chỉ làm điệu thôi |
| |  | (thân mật) làm ra vẻ |
| |  | Poser à l'homme généreux |
| | làm ra vẻ con người hào phóng |
| |  | poser à cru |
| |  | xây không móng |
| |  | poser à sec |
| |  | xây không vữa |