 | [possible] |
 | tính từ |
| |  | có thể có, có thể được, có thể xảy ra |
| |  | Venez demain si c'est possible |
| | hãy đến vào ngày mai nếu có thể được |
| |  | Hypothèse possible |
| | giả thuyết có thể có |
| |  | (thân mật) khá, được |
| |  | Un garçon très possible |
| | một anh chàng rất khá |
| |  | ce n'est pas possible autrement |
| |  | không còn cách nào khác |
| |  | il est possible que |
| |  | (không ngôi) có thể |
| |  | pas possible |
| |  | lạ thường, bất ngờ |
| |  | khó sống (người) |
| |  | possible que |
| |  | có thể là |
 | danh từ giống đực |
| |  | cái có thể được |
| |  | Dans la mesure du possible |
| | trong phạm vi có thể được |
| |  | điều có thể xảy ra, khả năng |
| |  | Envisager tous les possibles |
| | xem xét mọi khả năng |
| |  | au possible |
| |  | hết sức |
| |  | faire tout son possible |
| |  | làm hết sức mình |
 | phó từ |
| |  | có thể |
| |  | Irez -vous à la mer cet été ? - Possible |
| | Hè này anh có đi nghỉ ở vùng biển không? -Có thể |
 | phản nghĩa Impossible, infaisable. Invraisemblable |