| [poule] |
| danh từ giống cái |
| | gà mái |
| | Oeuf de poule |
| trứng gà |
| | Poule faisane |
| gà lôi mái |
| | Poule d'Inde |
| gà tây mái |
| | (thân mật) em yêu; gái; mèo |
| | Poule de luxe |
| gái (đĩ) hạng sang |
| | Homme qui entretient une poule |
| người đàn ông bao một cô mèo |
| | avoir la chair de poule |
| | sởn gai ốc, nổi da gà |
| | bouche en cul de poule |
| | miệng hơi bĩu môi |
| | comme une poule qui a trouvé un couteau |
| | (lúng túng) như gà mắc tóc |
| | mère poule |
| | bà mẹ ríu rít đàn con |
| | poule au pot |
| | chính sách cho dân no ấm |
| | poule d'eau |
| | gà nước |
| | poule de neige |
| | gà gô trắng |
| | poule des bois |
| | (động vật học) gà cỏ |
| | poule mouillée |
| | người nhút nhát |
| | (tính từ) nhút nhát |
| | poule sultane |
| | chim xít |
| | quand les poules auront des dents |
| | bao giờ chạch đẻ ngọn đa, bao giờ cây cải làm đình |
| | se coucher comme (avec) les poules |
| | ngủ sớm như gà (rất sớm) |
| | se lever comme (avec) les poules |
| | dậy rất sớm |
| | tuer la poule aux oeufs d'or |
| | tham lợi trước mắt bỏ mất quyền lợi lâu dài |