Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
precocious




precocious
[pri'kou∫əs]
tính từ
sớm ra hoa, sớm kết quả (cây)
(nói về đứa bé) có một số khả năng được phát triển ở tuổi sớm hơn bình thường; sớm phát triển
a precocious child who could play the piano at the age of three
một đứa bé sớm phát triển có thể chơi pianô khi mới lên ba
a precocious talent for mimicry
tài năng bắt chước sớm phát triển
he shows a precocious interest in the opposite sex
nó tỏ ra sớm quan tâm đến nữ giới
that boy is far too precocious!
thằng bé ấy khôn sớm quá!


/pri'kouʃəs/

tính từ
sớm, sớm ra hoa, sớm kết quả (cây); sớm biết, sớm phát triển, sớm tinh khôn (người)

Related search result for "precocious"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.