 | [premier] |
 | tính từ |
| |  | đầu, đầu tiên; đứng đầu; (ở) hàng đầu |
| |  | Le premier jour du mois |
| | ngày đầu tháng |
| |  | Premier amour |
| | mối tình đầu (tiên) |
| |  | Les premiers pas d'un enfant |
| | những bước chân đầu tiên của đứa trẻ |
| |  | Premier rendez-vous |
| | cuộc hẹn đầu tiên |
| |  | Premier choix |
| | sự lựa chọn đầu tiên |
| |  | Premier enfant |
| | con đầu lòng |
| |  | Les premiers hommes |
| | những người đầu tiên |
| |  | La première fois |
| | lần đầu tiên |
| |  | Le premier mot |
| | từ đầu tiên |
| |  | Chapitre premier |
| | chương đầu tiên, chương thứ nhất |
| |  | Le premier rang |
| | hàng đầu tiên |
| |  | Le premier étage |
| | tầng đầu tiên |
| |  | Les premières fleurs |
| | hoa đầu mùa |
| |  | Être premier en mathématiques |
| | (đứng) đầu về môn toán |
| |  | Le premier rôle |
| | vai trò hàng đầu |
| |  | Les premiers besoins |
| | những nhu cầu hàng đầu, những nhu cầu cần thiết nhất |
| |  | thứ nhất, nhất |
| |  | La première guerre mondiale |
| | chiến tranh thế giới lần thứ nhất |
| |  | Attendre le premier métro |
| | đợi chuyến tàu điện thứ nhất |
| |  | Arriver premier |
| | về nhất |
| |  | ở bước đầu, sơ đẳng |
| |  | Les premières connaissances |
| | những tri thức sơ đẳng |
| |  | à la première heure |
| |  | sáng sớm |
| |  | à le première occasion |
| |  | hễ có dịp |
| |  | à première vue |
| |  | thoạt nhìn, thoạt đầu |
| |  | au premier abord |
| |  | thoạt tiên, thoạt đầu |
| |  | au premier chef |
| |  | trước tiên, trên hết |
| |  | au premier coup d'oeil |
| |  | mới nhác qua |
| |  | au premier jour |
| |  | một ngày gần nhất |
| |  | de première force |
| |  | rất mạnh, rất khoẻ |
| |  | de première main |
| |  | trực tiếp; ngay từ gốc |
| |  | du premier jet |
| |  | ngay lần đầu |
| |  | en premier lieu |
| |  | trước tiên |
| |  | faire les premiers pas |
| |  | cầu thân, làm lành trước |
| |  | la première pierre |
| |  | nền móng, cơ sở đầu tiên |
| |  | le premier venu |
| |  | bất cứ ai |
| |  | matières premières mot |
| |  | không biết một tí gì |
| |  | nombre premier |
| |  | số nguyên tố |
| |  | premier ministre |
| |  | thủ tướng |
| |  | verbes du premier groupe |
| |  | (ngôn ngữ học) động từ nhóm một |
 | danh từ giống đực |
| |  | lầu một, gác một, tầng hai |
| |  | Habiter au premier |
| | ở gác một, ở tầng hai |
| |  | người đầu tiên, người đứng đầu |
| |  | Arriver le premier |
| | đến đầu tiên |
| |  | Le premier de la classe |
| | người đứng đầu lớp |
| |  | Il est parmi les premiers |
| | anh ta có mặt trong số những người đứng đầu |
| |  | người thứ nhất, người trước |
| |  | Corneille et Racine sont deux grands poètes, le premier est l'auteur de "Le Cid" |
| | Coóc-nây và Ra-xin là hai nhà thơ lớn, người thứ nhất là tác giả tác phẩm " Le Cid" |
| |  | ngày mùng một (hàng tháng) |
| |  | Le premier avril |
| | ngày mùng một tháng tư (ngày cá tháng tư) |
| |  | thủ tướng |
| |  | en premier |
| |  | đứng đầu |
| |  | trước nhất |
| |  | jeune premier |
| |  | vai tình lang |
| |  | le premier de l'an |
| |  | ngày đầu năm, ngày nguyên đán |
 | phản nghĩa Dernier, extrême, suprême, ultime. |