điều trình bày hoặc ý nghĩ làm cơ sở cho lập luận; giả thuyết
advice to investors was based on the premise that interest rates would continue to fall
lời khuyên đối với các nhà đầu tư dựa trên giả thuyết cho rằng mức lãi suất sẽ tiếp tục giảm
(trong lôgic) mỗi một phần trong hai phần đầu (tiền đề chính và tiền đề thứ) của một tam đoạn luận; tiền đề
If the major premise is 'Boys like fruit' and the minor premise is 'You are a boy', then the conclusion is 'Therefore you like fruit'
Nếu tiền đề chính là 'Con trai thích trái cây' và tiền đề thứ là 'Bạn là con trai', vậy kết luận sẽ là 'Do đó bạn thích trái cây'
/'premis/
danh từ (triết học) tiền đề (số nhiều) những cái kể trên; (pháp lý) tài sản kể trên (số nhiều) sinh cơ, nhà cửa, vườn tược !to be drunk (consumed) on the premises uống ngay tại chỗ trong cửa hàng (rượu...) !to be drunk to the premises say mèm, say bí tỉ, say khướt !to see somebody off the premises tống tiễn ai đi
ngoại động từ nói (cái gì) coi như tiền đề, viết (cái gì) coi như tiền đề; nói (cái gì) coi như mở đầu, viết (cái gì) coi như mở đầu; đặt thành tiền đề to premise that... đặt thành tiền đề là...