| [praim] |
| tính từ |
| | có phẩm chất tốt nhất; xuất sắc; hoàn hảo; ưu tú |
| | prime (cuts of) beef |
| (những miếng) thịt bò ngon nhất |
| | a prime site for development |
| địa điểm tốt nhất để phát triển |
| | that's a prime example of what I was talking about |
| đó là ví dụ tiêu biểu cho điều tôi vừa nhắc đến |
| | chủ yếu, quan trọng nhất, hàng đầu, căn bản |
| | a matter of prime importance |
| quan trọng bậc nhất |
| | her prime motive was personal ambition |
| đông cơ căn bản của bà ta là tham vọng cá nhân |
| | their prime concern is to protect the public property |
| bảo vệ của công là mối quan tâm hàng đầu của họ |
| | (toán học) phẩy; phết |
| | B phết |
| B prime |
| danh từ |
| | thời kỳ đầu tiên, buổi sơ khai |
| | the prime of the year |
| phần đầu của năm (tức là mùa xuân) |
| | tình trạng hoặc thời kỳ khoẻ mạnh nhất, đẹp nhất, sung sức nhất |
| | in the prime of life |
| vào thời kỳ đẹp nhất trong đời |
| | in the prime of youth |
| đang độ tuổi thanh xuân |
| | in the prime of beauty |
| lúc sắc đẹp đang thì |
| | to be past one's prime |
| đã qua thời xuân xanh, trở về già |
| | (tôn giáo) buổi lễ đầu tiên (lúc 6 giờ sáng) |
| | (hoá học) gốc đơn nguyên tố |
| | thế đầu (một thế đánh kiếm) |
| | (toán học) số nguyên tố |
| ngoại động từ |
| | (to prime something / somebody with something) mồi; châm |
| | to prime a pump |
| mồi nước vào bơm |
| | to prime an explosive device |
| châm ngòi nổ |
| | (thông tục) cho ăn uống thoả thích; bồi dưỡng |
| | to be well primed with beer |
| uống bia thoả thích |
| | mớm lời; mớm cung |
| | the witness had been primed by a lawyer |
| nhân chứng đã được một luật sư mớm cung |
| | the party representative had been well primed with the facts by party headquarters |
| người đại diện cho đảng đã được ban lãnh đạo đảng cung cấp sẵn tài liệu |
| | chuẩn bị gỗ để sơn bằng cách phủ lên nó một chất để sơn không thấm; sơn lót |
| | to prime the pump |
| | khuyến khích sự phát triển của một doanh nghiệp bằng cách đầu tư tiền của vào đó; đổ tiền vào |