nhằm ngăn cấm, có chiều hướng ngăn cản (việc sử dụng, mua cái gì)
prohibitive tax on imported cars
thuế rất cao nhằm ngăn cản việc nhập xe hơi
cao đến mức không thể mua được (về giá)
prohibitive prices
giá rất đắt để ngăn cấm (việc dùng hoặc mua cái gì)
cấm, ngăn cấm
prohibitive road signs
những biển cấm trên đường
/prohibitive/
tính từ cấm, cấm chỉ; để ngăn cấm (việc dùng hoặc mua cái gì) prohibitive prices giá rất đắt để ngăn cấm (việc dùng hoặc mua cái gì) prohibitive tax thuế rất cao để ngăn cấm (việc dùng hoặc mua cái gì)