| ['prɔmis] |
| danh từ |
| | (promise of something) lời hứa, điều hứa, điều hẹn ước; sự hứa hẹn |
| | we received many promises of help |
| chúng tôi đã nhận được nhiều lời hứa giúp đỡ |
| | to make a promise |
| đưa ra một lời hứa |
| | to carry out/fulfil/give/keep/break a promise |
| thực hiện/làm trọn/đưa ra/giữ/không giữ một lời hứa |
| | promise of marriage |
| sự hứa hôn |
| | empty promise |
| lời hứa hão, lời hứa suông |
| | I told him the truth under a promise of secrecy |
| Tôi đã nói cho nó biết sự thật với lời hứa là giữ bí mật |
| | I'll keep you/hold you to your promise |
| Tôi sẽ buộc anh phải giữ lời hứa |
| | (promise of something) (nghĩa bóng) khả năng hoặc hy vọng cái gì có thể xảy ra; triển vọng; hứa hẹn |
| | there is a promise of better weather tomorrow |
| có dấu hiệu hứa hẹn ngày mai trời sẽ đẹp hơn |
| | there seems little promise of success for the expedition |
| dường như cuộc thám hiểm ít có triển vọng thành công |
| | hứa hẹn (sự thành công, kết quả tốt trong tương lai) |
| | a scholarship for young musicians of promise |
| một học bổng cho những nhạc sĩ trẻ có triển vọng |
| | Her work/She shows great promise |
| Công việc của cô ta/Cô ta tỏ ra có nhiều hứa hẹn |
| | a lick and a promise |
| | (thông tục) sự làm qua quít, làm cẩu thả (để lấp liếm) |
| ngoại động từ |
| | (to promise something to somebody) hứa với ai, đảm bảo với ai sẽ cho, hẹn ước |
| | I can't promise, but I'll do my best |
| Tôi không thể hứa được, nhưng tôi sẽ cố làm hết sức mình |
| | this year promises good crops |
| năm nay hứa hẹn được mùa |
| | he has promised a thorough investigation into the affair |
| ông ta đã hứa sẽ điều tra kỹ vụ này |
| | Do you promise faithfully to pay me back? - Yes, I promise |
| Anh có hứa chắc là sẽ trả tiền lại cho tôi hay không? - Vâng, tôi hứa |
| | I've promised myself a quiet weekend |
| Tôi đã tự hứa dành cho mình một kỳ nghỉ cuối tuần yên tĩnh |
| | she promised me her help |
| cô ta hứa là sẽ giúp tôi |
| | the firm promised a wage increase to the workers/promised the workers a wage increase |
| công ty đã hứa sẽ tăng lương cho công nhân |
| | she promised me (that) she would be punctual |
| cô ta hứa với tôi (rằng) cô ta sẽ đúng giờ |
| | Promise (me) you won't forget! |
| Hãy hứa (với tôi) rằng anh sẽ không quên! |
| | làm cho cái gì có vẻ có thể xảy ra |
| | the clouds promise rain |
| mây nhiều báo hiệu trời mưa |
| | it promises to be warm this afternoon |
| chiều nay có vẻ sẽ ấm |
| | I (can) promise you |
| | Tôi cam đoan với anh |
| | You won't regret it, I promise you |
| Anh sẽ không hối tiếc điều đó, tôi đảm bảo với anh |
| | the promised land |
| | (trong (kinh thánh)) miền đất phì nhiêu do Chúa Trời hứa với người Do Thái; miền đất hứa |
| | chốn thiên thai; nơi cực lạc |
| | to promise well |
| | có vẻ sẽ đem lại kết quả tốt đẹp; có triển vọng tốt |
| | The new sales policy promises well |
| Chính sách bán hàng mới có triển vọng tốt |
| | to promise (somebody) the earth /moon |
| | (thông tục) hứa hão, hứa nhăng, hứa cuội |