(proportional to something) tương ứng về cỡ, số lượng hoặc mức độ (với cái gì); có tỷ lệ đúng; cân xứng
payment will be proportional to the amount of work done
thù lao sẽ phải tương ứng với khối lượng công việc đã làm
directly proportional
tỷ lệ thuận
inversely proportional
tỷ lệ nghịch
danh từ
(toán học) số hạng của tỷ lệ thức
(thuộc) tỷ lệ // thành phần tỷ lệ
/proportional/
tính từ, số nhiều cân xứng, cân đối tỷ lệ directly proportional tỷ lệ thuận inversely proportional tỷ lệ nghịch !proportional representation chế độ bầu đại biểu của tỷ lệ