propos
 | [propos] |  | danh từ giống đực | | |  | chủ định, quyết tâm | | |  | Avec un propos de résistance | | | với một quyết tâm kháng chiến | | |  | lời nói; câu chuyện | | |  | Propos de table | | | câu chuyện trong bữa ăn | | |  | (từ cũ, nghĩa cũ) lời gièm pha | | |  | Sentir des propos derrière son dos | | | cảm thấy những lời gièm pha sau lưng mình | | |  | à ce propos | | |  | về việc ấy, về vấn đề ấy | | |  | à propos | | |  | đúng lúc, hợp thời | | |  | à này | | |  | à propos de | | |  | về vấn đề | | |  | à propos de bottes | | |  | xem botte | | |  | à propos de tout et de rien | | |  | chẳng có lí do gì | | |  | à tout propos | | |  | bất cứ lúc nào | | |  | de propos délibéré | | |  | định tâm, cố ý | | |  | ferme propos | | |  | quyết tâm cao | | |  | hors de propos; mal à propos | | |  | không hợp thời, không đúng lúc |
|
|