| [prə'pouz] |
| ngoại động từ |
| | đề nghị, đề xuất, đưa ra |
| | to propose a course of action |
| đề xuất một đường lối hành động |
| | to propose a motion |
| đưa ra một kiến nghị |
| | to propose a change |
| đề nghị một sự thay đổi |
| | lấy làm mục đích; đặt ra, đề ra (làm mục đích) |
| | the object I propose to myself |
| mục đích tôi đề ra cho bản thân |
| | dự định |
| | I propose an early start/to make an early start/making an early start tomorrow |
| tôi dự định ngày mai khởi hành sớm |
| | đề nghị nâng cốc chúc, đề nghị uống mừng |
| | to propose someone's health |
| đề nghị nâng cốc chúc sức khoẻ ai |
| | to propose a toast to the bride and bridegroom |
| đề nghị nâng cốc chúc mừng cô dâu và chú rể |
| | (to propose somebody for something; to propose somebody as something) tiến cử, đề cử |
| | to propose a candidate |
| đưa một người ra ứng cử |
| | I propose Mary Davies as a candidate for the chairmanship |
| tôi đề cử Mary Davies làm ứng cử viên chức chủ tịch |
| | we proposed him for membership of the society |
| chúng tôi tiến cử anh ta làm hội viên của hội |
| | (to propose something to somebody) cầu hôn |
| | to propose marriage to someone |
| cầu hôn ai |
| | he was trying to decide whether he should propose (to her) |
| nó đang cố quyết định xem nên cầu hôn (với cô ta) hay không |
| | he had proposed marriage, unsuccessfully, twice already |
| nó đã cầu hôn thất bại hai lần rồi |
| | man proposes, God disposes |
| | xem disposes |