préconiser
 | [préconiser] |  | ngoại động từ | | |  | (tôn giáo) nhiệm mệnh (một giám mục) | | |  | khuyên là m, khuyên dùng | | |  | Préconiser un remède | | | khuyên dùng một vị thuốc | | |  | (từ cũ, nghĩa cũ) ca ngợi | | |  | Préconiser quelqu'un | | | ca ngợi ai |  | phản nghĩa Blâmer, critiquer, dénigrer, dénoncer. |
|
|